Cập nhật bảng giá xe Toyota tháng 05/2023 kèm chính sách ưu đãi mới nhất. Các dòng xe Toyota: Vios 2023, Toyota Cross 2023, Veloz 2023, Fortuner 2023, Innova 2023, Yaris, Hilux, Prado, Hiace, Land Cruiser, Alphard, Camry, Altis. Tháng này, Toyota Wigo 2023 ra mắt.
Giá xe ô tô Toyota Wigo
Toyota Wigo ra mắt lần đầu tại Việt Nam vào cuối năm 2018, sau đó xe có bản facelift ra mắt tại Việt Nam vào tháng 7-2020. Wigo thế hệ mới chính thức ra mắt vào ngày 13-02-2023 tại Indonesia. Theo thông tin chính thức từ Toyota Việt Nam, Toyota Wigo thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt vào ngày 24-05-2023. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Đối thủ của Wigo là các đối thủ trong phân khúc hatchback hạng A như Vinfast Fadil, Hyundai i10, Kia Morning.
– Màu sắc: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam
Giá Toyota Wigo 1.2MT: 375 triệu VNĐ
Giá Toyota Wigo 1.2AT: 412 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Vios
Toyota Vios là mẫu xe hạng nhỏ (B) dành cho cá nhân và gia đình của hãng Toyota. Nổi tiếng với giá cả rẻ nhất, kích thước gọn gàng, giúp di chuyển linh hoạt ngay cả trong phố đông, khả năng tiêu hao nhiên liệu đáng mơ ước (chỉ 5,8 lít/100km). Toyota Vios 2023 được nâng cấp với ngoại thất bắt mắt hơn, nội thất và tiện nghi với chìa khoá khởi động thông minh, Cruise Control, đầu DVD, camera lùi, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo… An toàn với 7 túi khí.
– Xe có 6 màu: Đen, Nâu vàng, Bạc, Trắng, Đỏ, Xám.
– Ưu điểm khi so với đối thủ Honda City, Hyundai Accent, Mazda 2: Kiểu dáng đẹp, lành, thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Xe bền bỉ, ít hỏng vặt, thay thế phụ tùng hay bao dưỡng rất rẻ, tiết kiệm nhiên liệu, “vô địch” về giữ giá
– Nhược điểm: chưa có cửa sổ trời.
Toyota Vios 1.5GR-S (thể thao): 641 triệu VNĐ
Toyota Vios 1.5G CVT: 592 triệu VNĐ
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí): 561 triệu VNĐ
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí): 542 triệu VNĐ
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí): 506 triệu VNĐ
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí): 489 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Altis 2023
Toyota Corolla Altis là mẫu xe bán chạy nhất của Toyota trên thế giới. Đây là mẫu xe cỡ nhỏ hạng trung (C) với giá cả hợp lý nhưng lại đáp ứng được nhu cầu của số đông khách hàng, bất kể họ là ai, làm gì, khả năng tài chính ra sao. Toyota Altis 2023 ra mắt trong tháng 03-2022 với cải tiến về ngoại thất, tiện nghi và an toàn. Altis mới có 03 phiên bản là Altis 1.8G, 1.8V và 1.8HEV (hybrid).
– Ưu điểm của xe Toyota Altis đó là sự bền bỉ (đi 10-20 năm vẫn chạy tốt, ít hỏng vặt), khung gầm chắc chắn, giá trị bán lại cao. Nhiều khách hàng ưng Toyota Altis ngay khi tìm hiểu chi phí nhiên liệu và bảo dưỡng và thấy nó cực kỳ thấp.
– Nhược điểm (nếu so với Mazda 3 và Kia K3) là kiểu dáng “hơi già”, option chưa nhiều.
Toyota Altis 1.8G 2023: 719 triệu VNĐ
Toyota Altis 1.8V 2023: 765 triệu VNĐ
Toyota Altis 1.8HEV 2023: 860 triệu VNĐ
Màu trắng ngọc trai tương ứng đắt thêm 8 triệu/xe
Giá xe Toyota Yaris
Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng nhỏ cao (B). Kiểu dáng thiết kế được đánh giá là đẹp, hiện đại. Động cơ 1.5L công nghệ Dual VVT-i bền bỉ và tiết kiệm. Hộp số tự động CVT êm ái. Đề nổ thông minh. Thế hệ mới đã có cân bằng điện tử. Yaris có kích thước DxRxC là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dài cơ sở 2550mm, khoảng sáng gầm 135mm, bán kính vòng quay 5,7m. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ của Yaris là Honda Jazz, Mazda 2 hatchback, Ford Fiesta hatchback
Màu xe Yaris: Đen (218), Cam (4r8), Vàng (6W2), Đỏ (3r3), Bạc (1d4), Trắng (040), Xám (1g3)
Toyota Yaris 1.5G CVT: 668 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Camry 2023
Toyota Camry là mẫu sedan cỡ trung(D) tại thị trường Việt nam, cạnh tranh với đối thủ như Honad Accord, Kia Optima, Mazda 6. Toyota Camry 2023 ra mắt tại Việt Nam tháng 12-2021, được nhập khẩu từ Thái Lan với 4 phiên bản là: 2.5HV (hybrid); 2.5Q; 2.0Q và 2.0G. Thiết kế mới theo phong cách Lexus, đèn full LED. Nội thất sang trọng, tiện nghi với màn hình DVD 8inch, 9 loa JBL, cửa sổ trời, điều hòa 3 vùng tự động. Camry 2023 có khá nhiều công nghệ tiên tiến như cân bằng điện tử VSC, Cruise Control, cảnh báo điểm mù, phanh tay điện tử, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường, camera 360…Xe có các màu: Đen, Đỏ,Trắng Ngọc trai.
Toyota Camry 2.5HV Hybrid 2023: 1,460 tỷ đồng
Toyota Camry 2.5Q 2023: 1,370 tỷ đồng
Toyota Camry 2.0V 2023: 1,185 tỷ đồng
Toyota Camry 2.0G 2023: 1,070 tỷ đồng
Giá xe Toyota Veloz
Toyota Veloz là dòng xe MPV lai SUV 7 chỗ cỡ nhỏ, biến thể cao cấp của chiếc Toyota Avanza. Veloz 2023 là thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới, có thiết kế nội ngoại thất hiện đại hơn và có nhiều điểm khác biệt so với bản tiêu chuẩn. Toyota Veloz 2023 sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh, 1.5 lít hút khí tự nhiên, sản sinh ra công suất 105 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 138Nm tại 4.200 vòng/ phút. Động cơ đi kèm hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước tiêu chuẩn.
Giá xe Toyota Veloz Cross: 658 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Veloz Cross Top: 698 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Raize
Toyota Raize là dòng xe SUV cỡ nhỏ (B), cạnh tranh với Hyundai Kona, Kia Sonet…Raize sử dụng động cơ 1.0L Turbo cho công suất 98 sức ngựa. Hộp số tự động CVT. Ngoại thất trẻ trung bắt mắt với đầu xe vuông vức; nội thất với đầu DVD 9inch kết hợp Apple Car/Androi Auto…Hệ thống an toàn TSS nổi bật với cân bằng điện tử, phanh tự động, kiểm soát hành trình chủ động….
Giá xe Toyota Raize: 552 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Innova
Toyota Innova từng thống trị phân khúc xe đa dụng tại Việt Nam, trước khi xuất hiện chiếc Xpander (vẫn 7 chỗ kích nhưng kích thước nhỏ và có giá rẻ hơn rất nhiều). Innova thế hệ mới được ra mắt toàn cầu vào tháng 11-2022 tại Indonesia và dự kiến sẽ giới thiệu khách Việt vào quý III/2023 với nhiều thay đổi về ngoại thất, nội thất và trang bị. Đặc biệt có thêm tùy chọn động cơ Hybrid. Toyota Innova thế hệ mới có kích thước DxRxC lần lượt 4.755×1.850×1.795 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.850 mm. So với thế hệ trước, Innova thế hệ mới dài hơn và rộng hơn 20 mm, chiều dài cơ sở tăng thêm 100 mm. Khoảng sáng gầm xe đạt 185 mm.
Giá Toyota Innova 2.0V cao cấp (07 chỗ): 995 triệu VNĐ
Giá Toyota Innova 2.0 Venturer (08 chỗ): 885 triệu VNĐ
Giá xe Innova G số tự động 08 chỗ: 870 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Innova 2.0E (số sàn) :755 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Innova thế hệ mới: cập nhật
Giá xe Toyota Corolla Cross
Corolla Cross là dòng xe Crossover 5 chỗ hạng (C-) của Toyota, ra mắt tại Việt Nam ngày 05/08/2020. Corolla Cross cạnh tranh với các đối thủ như Mazda CX5, Hyundai Tucson và cả Hyundai Kona, Honda HRV. Corolla Cross máy xăng trang bị động cơ xăng 1.8L công suất 140Hp và mô-men xoắn 175 Nm. Bản Hybrid có thêm motor điện tạo công suất tổng 180Hp. Hệ dẫn động cầu trước và hộp số CVT. Kích thước xe 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.640 mm và khoảng sáng gầm 161 mm.
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8G: 755 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V: 860 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8HV: 955 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Fortuner
Mẫu xe SUV 7 chỗ địa hình việt dã thể thao của Toyota được ra mắt lần đầu năm 2009. Phiên bản nâng cấp Toyota Fortuner 2023 chính thức ra mắt tại Việt Nam từ tháng 9 năm 2020. Xe có đến 7 phiên bản, 5 máy dầu (lắp ráp) và 2 máy xăng (nhập khẩu). Thông số kỹ thuật cơ bản: DRC 4795 x 1855 x 1835mm, chiều dài cơ sở: 2745mm, khoảng sáng gầm xe: 219mm, bán kính vòng quay 5,9m, lốp 265/60R18, động cơ xăng 2,7L, dầu 2,4L đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Màu : Đen, Bạc, Xám đá, Trắng, Nâu đậm
Toyota Fortuner Legender 4×4 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,459 tỷ VNĐ
Toyota Fortuner 2.8V 4×4 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,423 tỷ VNĐ
Toyota Fortuner Legender 4×2 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,248 tỷ VNĐ
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,107 tỷ VNĐ
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT (máy dầu, lắp ráp): 1015 triệu VNĐ
Toyota Fortuner 2.7V 4×4 AT (máy xăng, nhập khẩu): 1,319 tỷ VNĐ
Toyota Fortuner 2.7V 4×2 AT (máy xăng, nhập khẩu): 1,229 tỷ VNĐ
Riêng màu trắng ngọc trai đắt thêm 8 triệu VNĐ
Giá xe bán tải Toyota Hilux
Phiên bản nâng cấp của chiếc bán tải Toyota Hilux ra mắt từ tháng 08-2020 và “biến mất” khỏi thị trường Việt Nam vào đầu năm 2022. Sau gần một năm vắng mặt trên chặng đường đua, Toyota đã cho “comeback” lại mẫu xe Hilux tại thị trường Việt. Nâng cấp mới nhất trên mẫu xe mới là hệ thống động cơ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 để được bán ở thị trường trong nước. Toyota Việt Nam chỉ bán ra một phiên bản Hilux 2.4L 4×2 AT duy nhất.
Giá Toyota Hilux 2.4L 4×2 AT: 852 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Hiace 16 chỗ
Toyota Hiace là mẫu xe commuter 15 chỗ, tại Việt Nam được trìu mến gọi là xe “cá mập” hay xe “mặt lợn”. Đây là dòng xe 16 chỗ nổi tiếng tiết kiệm và bền bỉ của Toyota Việt Nam, được các doanh nghiệp, các công ty vận tải ưa chuộng về tính kinh tế. Phiên bản mới được nhập khẩu từ Thái Lan thay vì Nhật Bản trước đây. Kích thước tổng thể 5915 x 1950 x 2280 (mm), chiều dài cơ sở 3860 (mm), khoảng sáng gầm 185 (mm) và bán kính vòng quay 6,4m. Động cơ dầu dung tích 2755cc cho công suất 174Hp/ 3400rpm và mô men xoắn 420Nm/1400- 2600rpm; tốc độ tối đa 165km/h. Xe được trang bị 02 túi khí, phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) và kiểm soát lực kéo. Nội thất có cửa sổ chỉnh điện, điều hòa 2 chiều nóng lạnh cửa gió tất cả các ghế.
– Màu : Ghi bạc, Trắng
BẢNG GIÁ XE TOYOTA THÁNG 05/2023 | ||
Phiên bản xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Khuyến mại
|
Toyota Wigo 1.2E | 352 | 20 |
Toyota Wigo 1.2G | 384 | 20 |
Toyota Vios 1.5E MT | 489 | 30 |
Toyota Vios 1.5E CVT | 542 | 30 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 592 | 30 |
Toyota Vios 1.5GR-S | 641 | 30 |
Toyota Altis 1.8G | 719 | call |
Toyota Altis 1.8V | 765 | call |
Toyota Altis 1.8HEV | 860 | call |
Toyota Yaris 1.5G CVT | 668 | call |
Toyota Camry 2.0G | 1070 | call |
Toyota Camry 2.0Q | 1185 | call |
Toyota Camry 2.5Q | 1370 | call |
Toyota Camry 2.5HV | 1460 | call |
Toyota Avanza MT | 558 | call |
Toyota Avanza AT | 598 | call |
Toyota Veloz Cross | 658 | call |
Toyota Veloz Cross Top | 698 | call |
Toyota Raize | 527 | call |
Toyota Innova 2.0E MT | 755 | call |
Toyota Innova 2.0G AT | 870 | call |
Innova Venturer | 885 | call |
Toyota Innova 2.0V AT | 995 | call |
Toyota Cross 1.8G | 746 | call |
Toyota Cross 1.8V | 846 | call |
Toyota Cross 1.8HV | 936 | call |
Fortuner Legender 4×4 AT (dầu) | 1459 | call |
Fortuner 2.8V 4×4 AT (dầu) | 1423 | call |
Fortuner Legender 4×2 AT (dầu) | 1248 | call |
Fortuner Fortuner 2.4G 4×2 AT (dầu) | 1107 | call |
Fortuner 2.4G 4×2 MT (dầu) | 1015 | call |
Fortuner 2.7V 4×4 AT (xăng) | 1277 | call |
Fortuner 2.7V 4×2 AT (xăng) | 1187 | call |
Toyota Alphard | 4280 | call |
Toyota Prado | 2588 | call |
Toyota Land Cruiser | 4100 | call |
Toyota Hilux 2.4L 4×4 MT | 799 | call |
Toyota Hilux 2.4L 4×2 AT | 674 | call |
Toyota Hilux 2.4L 4x2MT | 628 | call |
Hilux Adventure 2.8L 4x4AT | 913 | call |
Toyota Hiace 16 chỗ (dầu) | 1176 | call |
Trên là bảng giá xe hơi Toyota tham khảo tại đại lý chính hãng lớn nhất Việt Nam là Toyota Vinh. Ngoài ra giá khuyến mại, giá lăn bánh, ra biển còn tùy thuộc vào từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với đại lý Toyota để có thông tin chính xác nhất.